PHÒNG GD ĐT PHÚ TÂN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS BÌNH THẠNH ĐÔNG MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI 9
Năm học: 2021-2022
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về đặc điểm nào?
A. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.
B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
D. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động.
Câu 2: Tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta, kéo dài từ Lạng Sơn đến Cà Mau ?
A. Quốc lộ 1A. B. Quốc lộ 5. C. Quốc lộ 18. D. Quốc lộ 51.
Câu 3: Dân tộc Kinh có nhiều kinh nghiệm trong việc:
A. làm nương rẫy, trồng rừng. B. trồng cây ăn quả.
C. thâm canh lúa nước. D. trồng cây công nghiệp, săn bắt thú.
Câu 4: Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở đâu?
A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
Câu 5: Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp - xây dựng tăng; khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao song còn biến động là đặc điểm của:
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ.
C. chuyển dịch cơ cấu ngành. D. chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
Câu 6: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định…là những trung tâm dệt may lớn nhất nước ta, chủ yếu dựa trên ưu thế:
A. nguồn nguyên liệu nhập khẩu B. nguồn lao động rẻ, thị trường rộng
C. nhà xưởng máy móc tốt D. tiện đường giao thông
Câu 7: Điều kiện nào thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta?
A. Có nhiều đảo, quần đảo. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Ven biển có nhiều bãi triều, đầm phá. D. Vùng biển rộng, nhiều ngư trường lớn.
Câu 8: Số lượng gia súc, gia cầm của nước ta và chỉ số tăng trưởng qua các năm (năm 1990 = 100%)
Năm | Chỉ số tăng trưởng (%) |
Trâu | Bò | Lợn | Gia cầm |
1990 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
2000 | 101,5 | 132,4 | 164,7 | 182,6 |
2010 | 100,8 | 186,3 | 223,3 | 279,8 |
2017 | 87,3 | 181,4 | 223,5 | 358,9 |
Em hãy chọn biểu đồ thích hợp nhất để vẽ thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm?
A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 9: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, sống thưa thớt ở đâu?
A. Ven biển. B. Miền núi. C. Đồng bằng. D. Đô thị.
Câu 10: Ý nghĩa quan trọng của các vườn quốc gia: Cúc Phương, Ba Vì, Ba Bể…là gì?
A. Cung cấp gỗ. B. Chắn gió, bão, lũ, cát bay.
C. Cung cấp thực phẩm. D. Nơi bảo tồn sinh vật tự nhiên.
Câu 11: Hiện nay dân số Việt Nam có tỉ lệ sinh tương đối thấp là do:
A. đời sống kinh tế quá khó khăn. B. xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.
C. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít. D. thực hiện tốt công tác kế hoạch hoá gia đình.
Câu 12: Địa danh du lịch tự nhiên nào ở nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Cố đô Huế. B. Di tích Mỹ Sơn.
C. Vịnh Hạ Long, động Phong Nha. D. Phố cổ Hội An.
Câu 13: Quan sát bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2013 (%). Em hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng:
Năm | 2005 | 2013 |
Nhà nước | 24,9 | 16,3 |
Ngoài Nhà nước | 31,3 | 33,6 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 43,8 | 50,1 |
(Nguồn : Tổng cục thống kê)
A. tỷ trọng sản xuất công nghiệp thành phần kinh tế Nhà nước tăng, thành phần kinh tế ngoài Nhà nước và ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. tỷ trọng sản xuất công nghiệp thành phần kinh tế Nhà nước giảm, ngoài Nhà nước và ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. tỷ trọng sản xuất công nghiệp thành phần kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. tỷ trọng sản xuất công nghiệp thành phần kinh tế ngoài Nhà nước giảm, Nhà nước và ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
Câu 14: Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?
A. Giao thông vận tải phát triển.
B. Nền kinh tế phát triển năng động.
C. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
D. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
Câu 15: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là do:
A. nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.
B. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa.
C. nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.
D. tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất.
Câu 16: Năm 2021 dân số nước ta là 98.435.554 người (nguồn: https://danso.org/viet-nam/), diện tích tự nhiên của nước ta là 331.212 km2. Vâỵ mật độ dân số nước ta năm 2021?
A. 3,4 người/ km2 B. 29 người/ km2 C. 297 người/ km2 D. 336 người/ km2
Câu 17: Vì sao đường bộ có vai trò quan trọng nhất trong các loại hình giao thông vận tải ở nước ta?
A. Có nhiều ưu điểm hơn các loại hình khác.
B. Thúc đẩy mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
C. Tốc độ di chuyển nhanh và giá thành hợp lí nhất.
D. Dẫn đầu khối lượng vận chuyển hàng hóa và hành khách.
Câu 18: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như đá gra-nit, đất sét, cát vàng ở An Giang là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp luyện kim đen. B. Công nghiệp luyện kim màu.
C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất. D. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam/15 và kiến thức đã học, hãy cho biết 2 đô thị đặc biệt ở nước ta là gì?
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 20: Dựa vào hình 13.1 em hãy cho biết tỉ trọng các nhóm dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng?
H13.1.Biểu đồ cơ cấu GDP của các ngành dịch vụ,năm 2002(%) |
H13.1.Biểu đồ cơ cấu GDP của các ngành dịch vụ,năm 2002(%) |
A. 22,2%, 26,8%, 51,0% B. 51,0%, 26,8%, 22,2%
C. 22,2%, 51,0%, 26,8% D. 51,0%, 22,2%, 26,8%